I. CÁC CĂN CỨ:
- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội khóa XI, kỳ họp thứ 4;
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
- Nghị định 99/2007/NĐ-CP ngày 13/06/2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
-Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 07/05/2010 của Chính phủ về hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;
- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/06/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Thông tư 04/2010/TT-BXD ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Thông tư số 19/2011/TT- BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
- Thông tư số 86/2011/TT-BTC ngày 17/06/2011 của Bộ Tài chính về quản lý thanh toán vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;
- Công văn số 1776/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình.
- Công văn số 1777/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán xây dựng công trình - phần lắp đặt.
- Công văn số 1778/BXD-VP ngày 16/8/2007 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán sửa chữa công trình;
- Quyết định số 1232/QĐ-ĐHTN ngày 12/08/2014 của Giám đốc Đại học Thái Nguyên về việc ban hành Quy định nhiệm vụ, quyền hạn của các cơ sở giáo dục đại học thành viên thuộc Đại học Thái Nguyên về công tác quản lý cơ sở vật chất.
II. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC XÂY DỰNG CƠ BẢN
1. Đối với công trình có giá trị đến dưới 100 triệu đồng
TT |
Tên văn bản |
Thời gian thực hiện |
Người thực hiện, phê duyệt |
Ghi chú |
1 |
Biên bản hiện trạng và phương án |
1 đến 5 ngày |
- Đơn vị sử dụng, Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
|
2 |
Giấy đề nghị |
|
- Đơn vị sử dụng, Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
|
3 |
Hồ sơ Thiết kế và dự toán |
3 đến 10 ngày |
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
Thuê hoặc tự thực hiện |
4 |
Thẩm tra Hồ sơ Thiết kế và dự toán |
|
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
Thuê thực hiện |
5 |
Biên bản thẩm định Hồ sơ Thiết kế và dự toán |
|
- Tổ chuyên gia tư vấn thẩm định |
|
6 |
Tờ trình xin phê duyệt dự toán và kế hoạch đấu thầu |
|
- Phòng Quản trị - Phục vụ
|
|
7 |
QĐ phê duyệt dự toán và kế hoạch đấu thầu |
|
- Ban Giám hiệu |
|
8 |
Quyết định thành lập Tổ chuyên gia tư vấn xét chọn nhà thầu |
|
- Ban Giám hiệu |
|
9 |
Thư mời thầu |
1 đến 5 ngày |
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
|
10 |
Báo giá |
1 đến 5 ngày |
- Đơn vị được chỉ định thầu |
|
11 |
Biên bản xét chỉ định thầu |
|
- Tổ chuyên gia tư vấn xét chọn nhà thầu |
|
12 |
Biên bản thương thảo hợp đồng |
|
- Phòng Quản trị - Phục vụ soạn thảo trình Ban Giám hiệu ký |
|
13 |
Quyết định phê duyệt kết quả xét chọn nhà thầu |
|
- Ban Giám hiệu |
|
14 |
Hợp đồng |
|
- Đơn vị thi công - Phòng Quản trị - Phục vụ lập trình Ban Giám hiệu ký duyệt |
|
15 |
Quyết định thành lập Tổ tư vấn giám sát |
|
- Ban Gián hiệu |
|
16 |
Biên bản nghiệm thu khối lượng và Bàn giao đưa vào sử dụng |
Sau khi thi công hoàn thành |
- Đơn vị thi công - Đơn vị tư vấn giám sát - Phòng Quản trị - Phục vụ lập trình Ban Giám hiệu ký |
|
17 |
Hồ sơ quyết toán |
|
- Đơn vị thi công - Đơn vị tư vấn giám sát - Phòng Quản trị - Phục vụ lập trình Ban Giám hiệu ký duyệt |
|
18 |
Hoá đơn tài chính |
|
- Đơn vị thi công - Phòng Quản trị - Phục vụ |
|
19 |
Biên bản thanh lý hợp đồng |
|
- Đơn vị thi công - Phòng Quản trị - Phục vụ lập trình Ban Giám hiệu ký duyệt |
|
20 |
Thanh toán |
15 ngày |
- Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
2. Đối với công trình có giá trị từ 100 triệu đến dưới 1 tỷ đồng
TT |
Nội dung |
Thời gian thực hiện |
Người thực hiện, phê duyệt |
Ghi chú |
1 |
Công văn xin chủ trương |
|
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
|
2 |
Văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Đại học Thái nguyên |
|
3 |
Hồ sơ dự toán |
30 ngày |
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
Thuê thực hiện |
4 |
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công |
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
Thuê thực hiện |
|
5 |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
Thuê thực hiện |
|
6 |
Báo cáo kết quả thẩm tra Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
5 ngày |
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
Thuê thực hiện |
7 |
Kết quả thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công |
|
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
|
8 |
Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
|
9 |
Quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
Đại học Thái Nguyên |
|
10 |
Tờ trình xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
|
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
|
11 |
Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu xây lắp |
|
Đại học Thái Nguyên |
|
12 |
Hồ sơ yêu cầu, thẩm định hồ sơ yêu cầu, phê duyệt hồ sơ yêu cầu |
25 ngày |
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
|
13 |
Hồ sơ đề xuất |
Đơn vị được chỉ định thầu |
|
|
14 |
Quyết định thành lập tổ chuyên gia tư vấn xét thầu |
Ban Giám hiệu |
|
|
15 |
Biên bản đánh giá hồ sơ đề xuất |
Tổ chuyên gia tư vấn xét thầu |
|
|
16 |
Thẩm định báo cáo đánh giá hồ sơ đề xuất |
Tổ chuyên gia tư vấn xét thầu |
|
|
17 |
Biên bản thương thảo hợp đồng |
Phòng Quản trị - Phục vụ soạn thảo trình Ban Giám hiệu ký duyệt |
|
|
18 |
Quyết định phê duyệt chỉ định thầu |
Ban Giám hiệu |
|
|
19 |
Hợp đồng xây lắp |
- Đơn vị thi công - Phòng Quản trị - Phục vụ lập trình Ban Giám hiệu ký duyệt |
|
|
20 |
Hồ sơ thanh toán theo hợp đồng |
Sau khi có khối lượng thi công |
- Đơn vị thi công - Đơn vị tư vấn giám sát - Phòng Quản trị - Phục vụ lập trình Ban Giám hiệu ký duyệt |
|
21 |
Khối lượng quyết toán trên khối lượng thi công |
|
- Đơn vị thi công - Đơn vị tư vấn giám sát - Phòng Quản trị - Phục vụ lập trình Ban Giám hiệu ký duyệt |
|
22 |
Hồ sơ quản lý chất lượng công trình |
|
- Đơn vị thi công - Đơn vị tư vấn giám sát - Phòng Quản trị - Phục vụ |
|
23 |
Nhật ký thi công |
|
- Đơn vị thi công - Đơn vị tư vấn giám sát - Phòng Quản trị - Phục vụ |
|
24 |
Bản vẽ hoàn công |
Sau khi thi công |
- Đơn vị thi công - Đơn vị tư vấn giám sát |
|
25 |
Quyết toán |
Sau khi hoàn thành công trình |
- Đơn vị thi công - Đơn vị tư vấn giám sát - Phòng Quản trị - Phục vụ lập trình Ban Giám hiệu ký duyệt |
|
26 |
Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành |
|
- Phòng Quản trị - Phục vụ, Phòng Kế hoạch - Tài chính - Ban Giám hiệu |
|
27 |
Quyết định phê duyệt dự án hoàn thành |
|
Đại học Thái Nguyên |
|
28 |
Thanh lý hợp đồng |
|
- Đơn vị thi công - Phòng Quản trị - Phục vụ lập trình Ban Giám hiệu ký duyệt |
|
29 |
Thanh toán |
15 ngày |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
3. Đối với công trình có giá trị lớn hơn 1 tỷ đồng (Đấu thầu rộng rãi)
TT |
Nội dung |
Thời gian thực hiện |
Người thực hiện, phê duyệt |
Ghi chú |
1 |
Công văn xin chủ trương |
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
|
|
2 |
Văn bản phê duyệt chủ trương đầu tư |
Đại học Thái Nguyên |
|
|
3 |
Hồ sơ dự toán |
30 ngày |
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
Thuê thực hiện |
4 |
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công |
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
Thuê thực hiện |
|
5 |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
Thuê thực hiện |
|
6 |
Báo cáo kết quả thẩm tra Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
5 ngày |
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
Thuê thực hiện |
7 |
Kết quả thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công |
|
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
|
8 |
Tờ trình thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
|
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
|
9 |
Quyết định phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật |
Đại học Thái Nguyên |
|
|
10 |
Tờ trình xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu |
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
|
|
11 |
Quyết định phê duyệt đấu thầu xây lắp |
Đại học Thái Nguyên |
|
|
12 |
Lập hồ sơ mời thầu, thẩm định hồ sơ mời thầu, phê duyệt hồ sơ mời thầu và Đăng báo đấu thầu |
10 ngày |
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
Thuê thực hiện |
13 |
Quyết định thành lập tổ chuyên gia tư vấn xét thầu |
|
Ban Giám hiệu |
|
14 |
Tổ chức đấu thầu: Bán hồ sơ mời thầu, tiếp nhận và quản lý hồ sơ dự thầu, mở thầu, lập biên bản mở thầu |
15 ngày |
Tổ chuyên gia tư vấn xét thầu, Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|
15 |
Hồ sơ dự thầu |
5 đến 15 ngày |
Các đơn vị tham gia đấu thầu |
|
16 |
Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu |
45 ngày |
Tổ chuyên gia tư vấn xét thầu |
|
17 |
Quyết định thành lập tổ thẩm định báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu |
|
Ban Giám hiệu |
|
18 |
Thẩm định báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu |
20 ngày |
Tổ chuyên gia tư vấn thẩm định |
|
19 |
Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu |
Ban Giám hiệu |
|
|
20 |
Thông báo kết quả đấu thầu |
20 ngày |
- Phòng Quản trị - Phục vụ - Ban Giám hiệu |
|
21 |
Biên bản thương thảo Hợp đồng xây lắp |
- Đơn vị thi công - Phòng Quản trị - Phục vụ lập trình Ban Giám hiệu ký duyệt |
|
|
22 |
Hợp đồng xây lắp |
- Đơn vị thi công - Phòng Quản trị - Phục vụ lập trình Ban Giám hiệu ký duyệt |
|
|
23 |
Hồ sơ thanh toán theo hợp đồng |
Sau khi có khối lượng thi công |
- Đơn vị thi công - Đơn vị tư vấn giám sát - Phòng Quản trị - Phục vụ lập trình Ban Giám hiệu ký duyệt |
|
24 |
Khối lượng quyết toán trên khối lượng thi công |
|
- Đơn vị thi công - Đơn vị tư vấn giám sát - Phòng Quản trị - Phục vụ lập trình Ban Giám hiệu ký duyệt |
|
25 |
Hồ sơ quản lý chất lượng công trình |
|
- Đơn vị thi công - Đơn vị tư vấn giám sát - Phòng Quản trị - Phục vụ |
|
26 |
Nhật ký thi công công trình |
|
- Đơn vị thi công - Đơn vị tư vấn giám sát - Phòng Quản trị - Phục vụ |
|
27 |
Bản vẽ hoàn công công trình |
Sau khi thi công |
- Đơn vị thi công - Đơn vị tư vấn giám sát - Phòng Quản trị - Phục vụ |
|
28 |
Hồ sơ quyết toán |
Sau khi công trình hoàn hành |
- Đơn vị thi công - Đơn vị tư vấn giám sát - Phòng Quản trị - Phục vụ lập trình Ban Giám hiệu ký duyệt |
|
29 |
Hồ sơ Báo cáo quyết toán dự án hoàn thành |
- Phòng Quản trị - Phục vụ, Phòng Kế hoạch - Tài chính - Ban Giám hiệu |
|
|
30 |
Quyết định phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành |
Đại học Thái Nguyên |
|
|
31 |
Biên bản thanh lý hợp đồng |
|
- Đơn vị thi công - Phòng Quản trị - Phục vụ lập trình Ban Giám hiệu ký duyệt |
|
32 |
Thanh toán |
15 ngày |
Phòng Kế hoạch - Tài chính |
|